555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [kẻ cướp ngân hàng]
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'kẻ' trong tiếng Việt. kẻ là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Động từ [sửa] kẻ Vẽ một đường thẳng dùng thước hoặc vật dụng tương tự. Lấy thước kẻ một đường thẳng tắp lên giấy.
Kẻ (Proto-Mon-Khmer) /*ge (e)ʔ [1] / ('đại từ ngôi 3') [cg1] (cũ) từ chỉ một người hoặc một nhóm người không xác định cụ thể; (nghĩa chuyển) từ chỉ người bị coi thường hoặc có vai vế thấp hơn
Đó là tên nhiều làng có từ 'Kẻ'. Thí dụ, ngay tại Hà Nội có Kẻ Noi (Cổ Nhuế), Kẻ Mọc (Nhân Mục), Kẻ Cót (Yên Quyết), Kẻ Mẩy (Mễ Trì) rồi Kẻ Bưởi, Kẻ Mơ, Kẻ Giàn, Kẻ Cáo...
Kẻ là gì: Danh từ: người hoặc những người như thế nào đó, nhưng không nói cụ thể là ai, người hoặc những người như thế nào đó, không nói cụ thể là ai, nhưng hàm ý coi thường,...
几 kẻ [cơ, ghế, kĩ, kẹ, kẽ, kỉ, kỷ, kỹ] U+51E0, tổng 2 nét, bộ kỷ 几 (+0 nét) giản thể, tượng hình Từ điển Hồ Lê kẻ cả; kẻ gian; kẻ thù Tự hình 3 Dị thể 2 Bình luận 0
'kẻ' như thế nào trong Tiếng Anh? Kiểm tra bản dịch của 'kẻ' trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Glosbe: man, person, individual. Câu ví dụ: Có một kẻ đến gặp Grayson vào sáng cái ngày bố …
3 thg 2, 2025 · Phim The Soul Reaper (Kẻ Ăn Hồn) là một bộ phim điện ảnh kể về hàng loạt cái chết đầy bí ẩn tại một ngôi làng nơi tồn tại ma thuật tà ác cổ xưa: 5 mạng sống đổi lấy bình Rượu Sọ …
(Từ cũ) đơn vị dân cư, thường là nơi thành thị hoặc nơi có chợ búa kẻ chợ 'Đồn rằng Kẻ Lạng vui thay, Đi ba bốn ngày kể đã lắm công.' (Cdao)
kẻ trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ kẻ trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Bài viết được đề xuất: